X

Máy nén khí SIRC -Ingersoll rand

Product Description/ Mô tả sản phẩm

Features/ tính năng

1. Rational Structure / Cấu trúc chắc chắn

2. High-efficiency/ hiệu quả cao

3. No Vibration and Low Noise / không rung động và tiếng ồn thấp

4. Extended Maintenance Cycle / kéo dài thời gian bảo dưỡng

5. High reliability / Độ tin cậy cao

Air End / đầu nén

No vibration and low noise interpret perfectly the genuine made in Germany. Excellent performance.

Không rung động và tiếng ồn thấp, hoàn hảo và tin cậy với xuất xứ chính hãng từ đức, hiệu suất tuyệt hảo

Rotor / trục vít

Rotors are asymmetric in profile, backed up by ball bearings and roller bearings. Operates at a low speed, thereby low in abrasion and maintenance expenses, air end is long service life. Helical gears can produce axial force to kill some acting force, which reduces the load of the bearing of air end.

Trục vít kiểu profin ăn khớp khít, tựa trên bi cầu và bi đũa, hoạt động với tốc độ thấp, theo đó tuổi thọ được kéo dài và đầu nén sẽ kéo dài tuổi thọ. Bộ bánh răng nghiên có truyền động tạo lực dọc trục để khử lực dọc trực của trục vít sinh ra trong quá trình nén, giảm tải trọng lên ổ bi của đầu nén

Control panel / bảng điều khiển

Intelligent microcomputer-based control technology can monitor and control in all aspects the complete machine following your instructions, remote control realizes unattended operation, and the user-friendly human-machine interface displays instructions and parameters in written form also, it can function to self diagnose faults, give warning and automatically regulate the capacity.

Bảng điều khiển thông minh dựa trên nền vi xử lý điều khiển mọi hoạt động của máy nén khí thông qua màn hình, điều khiển từ xa cũng được tích hợp. Một màn hình thân thiện với người sử dụng với các thông số hoạt động đầy đủ được hiện ra. Nó có chức năng tự đoán lỗi và tự động điều chỉnh lưu lượng

Oil filter / Lọc dầu máy nén khí

Rotary filters are applied to completely remove the impurities in the lubricating oil, easy to replace and free of oil impregnate.

Lọc dầu kiểu tròn dễ dàng tháo lắp, loại bỏ những bụi bẩn trọng dầu bôi trơn, dễ dàng tháo lắp thay thế, và không bị dây bẩn dầu.

Cooler/ bộ làm mát

It is designed for low temperature difference to increase heat exchange area, and ideal to be applied to high-humidity operating environment.

thiết kế tối ưu giảm nhiệt độ chênh và tăng diện tích trao đổi nhiệt,  và thiết kế sáng tạo cho phép vận hành với độ ẩm môi trường cao.

Motor / động cơ điện

First-class motors are adopted, with the level of protection being IP54 and insulation level being F.

Động cơ điện cấp 1 với cấp độ IP54, và độ cách điện F

Acoustic enclosure / Bộ vỏ máy nén khí

It is designed into fully-closed mute box, in which sound-absorbing sponge are attached for effective absorption of noise 3-5dB (A) lower than that made by the compressors of the same kind. It is reasonably structured overall and very easy to maintain and repair.

Thiết kế vỏ chống ồn, độ ồn giảm 3-5 dba so với các sản phẩm dùng loại. nó thân thiện với môi trường, và cấu trúc hợp lý giúp dễ dàng bảo dưỡng máy nén khí

Models Pressure Motor Power Air flow Noise Outlet connection Dimensions Weight
barg Kw m3/min dB  ( A ) BSPT L W H Kg
V5-7 7 5.5 0.83 72 0.75″ 826 759 782 280
V5-8 8 5.5 0.78 72 0.75″ 826 759 782 280
V5-10 10 5.5 0.7 72 0.75″ 826 759 782 280
V7-7 7 7.5 1.1 72 0.75″ 826 759 782 280
V7-8 8 7.5 1.03 72 0.75″ 826 759 782 280
V7-10 10 7.5 0.91 72 0.75″ 826 759 782 280
V11-7 7 11 1.63 72 0.75″ 826 759 782 280
V11-8 8 11 1.52 72 0.75″ 826 759 782 280
V11-10 10 11 1.35 72 0.75″ 826 759 782 280
V15-7 7 15 2.5 66± 3 1″ 1365 870 1125 580
V15-8 8 15 2.4 66± 3 1″ 1365 870 1125 580
V15-10 10 15 2.1 66± 3 1″ 1365 870 1125 580
V15-12 12 15 1.7 66± 3 1″ 1365 870 1125 580
V18-7 7 18.5 3.1 66± 3 1″ 1365 870 1125 625
V18-8 8 18.5 3 66± 3 1″ 1365 870 1125 625
V18-10 10 18.5 2.6 66± 3 1″ 1365 870 1125 625
V18-12 12 18.5 2.2 66± 3 1″ 1365 870 1125 625
V22-7 7 22 3.7 66± 3 1″ 1365 870 1125 640
V22-8 8 22 3.5 66± 3 1″ 1365 870 1125 640
V22-10 10 22 3.1 66± 3 1″ 1365 870 1125 640
V22-12 12 22 2.5 66± 3 1″ 1365 870 1125 640
V30-7 7 30 5.5 69± 3 1.5″ 1759 1215 1232 982
V30-8 8 30 5.2 69± 3 1.5″ 1759 1215 1232 982
V30-10 10 30 4.8 69± 3 1.5″ 1759 1215 1232 982
V30-12 12 30 4.2 69± 3 1.5″ 1759 1215 1232 982
V37-7 7 37 6.2 69± 3 1.5″ 1759 1215 1232 1040
V37-8 8 37 6 69± 3 1.5″ 1759 1215 1232 1040
V37-10 10 37 5.7 69± 3 1.5″ 1759 1215 1232 1040
V37-12 12 37 5 69± 3 1.5″ 1759 1215 1232 1040
V45-7 7 45 7.6 72± 3 1.5″ 2367 1234 1548 1163
V45-8 8 45 7.3 72± 3 1.5″ 2367 1234 1548 1163
V45-10 10 45 6.5 72± 3 1.5″ 2367 1234 1548 1163
V55-7 7 55 10.5 72± 3 1.5″ 2367 1234 1548 1480
V55-8 8 55 9.4 72± 3 1.5″ 2367 1234 1548 1480
V55-10 10 55 8.3 72± 3 1.5″ 2367 1234 1548 1480
V55-11 11.4 55 7.6 72± 3 1.5″ 2367 1234 1548 1480
V75-7 7 75 13.4 72± 3 2″ 2367 1234 1548 1670
V75-8 8 75 12.5 72± 3 2″ 2367 1234 1548 1670
V75-10 10 75 11 72± 3 2″ 2367 1234 1548 1670
V75-11 11.4 75 10.2 72± 3 2″ 2367 1234 1548 1670
V90-7 7 90 17.1 75 2.5″ 3171 1574 1903 2617
V90-8 8 90 15.6 75 2.5″ 3171 1574 1903 2617
V90-10 10 90 14 75 2.5″ 3171 1574 1903 2617
V90-12 12 90 12.3 75 2.5″ 3171 1574 1903 2617
V110-7 7 110 20.5 75 2.5″ 3171 1574 1903 2640
V110-8 8 110 19.6 75 2.5″ 3171 1574 1903 2640
V110-10 10 110 17.5 75 2.5″ 3171 1574 1903 2640
V110-12 12 110 15.4 75 2.5″ 3171 1574 1903 2640
V132-7 7 132 24.1 75 2.5″ 3171 1574 1903 2702
V132-8 8 132 22.8 75 2.5″ 3171 1574 1903 2702
V132-10 10 132 21 75 2.5″ 3171 1574 1903 2702
V132-12 12 132 18.5 75 2.5″ 3171 1574 1903 2702
V160-7 7 160 29.2 75 2.5″ 3171 1574 1903 2731
V160-8 8 160 26.6 75 2.5″ 3171 1574 1903 2731
V160-10 10 160 25 75 2.5″ 3171 1574 1903 2731
V160-12 12 160 22 75 2.5″ 3171 1574 1903 2731