Máy nén khí biến tần
MÁY NÉN KHÍ BIẾN TẦN INGERSOLL RAND R30-37VSD
Description/ Mô tả - Robust IP55 High Efficiency variable speed motor - Rugged Ingersoll Rand airend with duplex tapered roller bearings - No maintenance integral gear drive system - High efficiency Danfoss inverter - Independent cooling system with high efficiency centrifugal fan - Standardize with High Dust Filter - NEMA12/IP54 control panel protection - Stainless Steel air piping - Water Separator and Automatic Condensate Drain - Xe microprocessor controller providing: - Sequence up to 4 machines - Online diagnosis and remote control - Modbus RTU communication protocol - Built-in line reactor - 70 dB(A) low sound enclosure (per IS0 2151; 2004) - TAS High Efficiency cycling refigerated air dryer - Pressure dew point: 7°C with high efficiency ...
MÁY NÉN KHÍ BIẾN TẦN INGERSOLL RAND R55-75VSD
Description - Robust IE2 IP55 High Efficiency variable speed motor - Rugged IR airend with duplex tapered roller bearings - No maintenance integral gear drive system - V-Shield Technology ensures leak-free system - Efficient Sequential Cooling System - Control panel protection, NEMA4/IP65 - Stainless steel discharge air piping. - Moisture separator and condensate drains - KT microprocessor controller providing: - Online diagnosis and remote control - Modbus RTU communication protocol - Power Out Restart Funciton(w/o alarm sounder) - 69 dB(A) low sound enclosure (per IS0 2151; 2004) - Dimensions (mm): 2432L x 1265W x 2032 H - Weight (kg): - R55VSD: 1876 (AC); 1769 (WC) - R75VSD: 2018 (AC); 1911 (WC) Model CCN m3/min bar(g) psi(g) A/C/W/C V ASME(MOM/DOSH) Code Oil Separator Tank ...
Máy nén khí biến tần Ingersoll Rand 90 – 160 kw VSD
Description/ Mô tả - Standard IP55, 380-415V/3PH/50HZ motor - Rugged Ingersoll Rand airend with duplex tapered roller bearings - No maintenance integral gear drive system - Air or Water-Cooled aftercooler with moisture separator - Integrated VSD starter - Factory-fill of Ingersoll Rand UltraEL Coolant - KT control system featuring: - Finger-touch control panel - 15 events record - Modbus communicaton support - 4-20 mA signal output for Package Discharge Temp. & Pressure - 80A/C, 78W/C dB(A) low sound enclosure - Dimensions (mm): 3200 L x 1587 W x 1905 H - Weight (kg): 2617(M90), 2640(M110) 2702(M132), 2731(M160) Model CCN Lưu lượng M3/Min Áp suất Bar Áp suất tối thiểu Kiểu làm mát IE1 Motor & ASME (MOM/DOSH/AS1210) Oil Separator M90VSD-A7 24513822 5.5-17.1 7 4.5 A/C M90VAD-A8 24513822 5.7-15.6 8 4.5 A/C M90VSD-A10 24513822 5.6-14 10 4.5 A/C M90VSD-W7 24513848 5.5-17.1 7 4.5 W/C M90VSD-W8 24513848 5.7-15.6 8 4.5 W/C M90VSD-W10 24513848 5.6-14 10 4.5 W/C M110VSD-A7 24513830 7.1-20.5 7 4.5 A/C M110VSD-A8 24513830 7.13-19.6 8 4.5 A/C M110VSD-A10 24513830 7-17.5 10 4.5 A/C M110VSD-W7 24513855 7.1-20.5 7 4.5 W/C M110VSD-W8 24513855 7.13-19.6 8 4.5 W/C M110VSD-W10 24513855 7-17.5 10 4.5 W/C M132VSD-A7 24513798 8.3-24.1 7 4.5 A/C M132VSD-A8 24513798 8.29-22.8 8 4.5 A/C M132VSD-A10 24513798 8.4-21 10 4.5 A/C M132VSD-W7 24513814 8.3-24.1 7 4.5 W/C M132VSD-W8 24513814 8.29-22.8 8 4.5 W/C M132VSD-W10 24513814 8.4-21 10 4.5 W/C M160VSD-A7 24513780 10.1-29.2 7 4.5 A/C M160VSD-A8 24513780 9.9-27.6 8 4.5 A/C M160VSD-A10 24513780 Oct-25 10 4.5 A/C M160VSD-W7 24513806 10.1-29.2 7 4.5 W/C M160VSD-W8 24513806 9.9-27.6 8 4.5 W/C M160VSD-W10 24513806 Oct-25 10 4.5 W/C ...
Máy nén khí biến tần điều khiển và kiểm soát tốc độ động cơ trong máy nén khí do đó sẽ tiết kiệm năng lượng hơn so với phương pháp điều khiển khác mà tốc độ động cơ luôn cố định.
Máy nén khí biến tần làm giảm năng lượng đầu ra của máy nén khí, bằng cách điều khiển tốc độ của động cơ, để đảm bảo rằng nó không chạy nhanh hơn cần thiết. Cách điều khiển truyền thống của máy nén khí là chạy động cơ ở tốc độ tối đa và ngừng nó khi không khí đã được nén đến áp suất chính xác. Sau đó nó được trữ trong bình chứa với áp suất cao hơn cần thiết, để cho phép một khoản trễ trong áp suất. Phương pháp điều khiển on-off này là lãng phí, bởi vì động cơ luôn duy trì ở tốc độ cao mà không phụ thuộc vào nhu cầu. Một số máy nén khí được thiết kế với hệ thống bypass, nó trả khí đã nén ở đầu ra quay lại đầu vào, một lần nữa lại lãng phí.
Máy nén khí biến tầnlàm việc bằng cách điều khiển dòng điện và điện áp cấp vào động cơ. Biến tần chuyển đổi điện áp AC thành DC và chuyển ngược lại sang điện áp AC bằng chuyển mạch. Chuyển động của trục động cơ có thể được điều chỉnh với độ chính xác cao, đảm bảo ứng dụng cho hiệu suất cần thiết. Lợi ích của công nghệ này bao gồm giảm chi phí năng lượng, giảm dòng khởi động của động cơ, cung cấp áp suất ổn định.